Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức - Đề số 16

Phần trắc nghiệm (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:

I. Trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1 :

Trong các số sau, số nào là số vô tỉ?

  • A

    3.

  • B

    139.

  • C

    0.

  • D

    2023.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

Lời giải chi tiết :

Các số 139; 0; 2023 là các số hữu tỉ, không là các số số tỉ.

Chỉ có số 3 là số vô tỉ.

Đáp án A

Câu 2 :

Giá trị tuyệt đối của 1519 là:

  • A

    1519.

  • B

    1915.

  • C

    1519.

  • D

    1915.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng kiến thức giá trị tuyệt đối của một số thực:

|a| = a nếu a 0.

|a| = -a nếu a < 0.

Lời giải chi tiết :

Giá trị tuyệt đối của 1519 là: |1519|=1519.

Đáp án C

Câu 3 :

Kết quả làm tròn số 2,4379 đến chữ số thập phân thứ ba là:

  • A

    2,4.

  • B

    2,439.

  • C

    2,437.

  • D

    2,438.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Áp dụng quy tắc Làm tròn số thập phân dương:

- Đối với chữ số hàng làm tròn:

    + Giữ nguyên nếu chữ số ngay bên phải nhỏ hơn 5;

    + Tăng 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên phải lớn hơn hoặc bằng 5.

- Đối với chữ số sau hàng làm tròn:

    + Bỏ đi nếu ở phần thập phân;

    + Thay bằng các chữ số 0 nếu ở phần số nguyên.

Lời giải chi tiết :

Số 2,4379 làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba là 2,438 (vì 9 > 5).

Đáp án D

Câu 4 :

Cho biểu đồ sau: Tháng có nhiệt đô cao nhất là?

  • A

    Tháng 1.

  • B

    Tháng 5.

  • C

    Tháng 7.

  • D

    Tháng 8.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Quan sát biểu đồ, vị trí nào cao nhất thì tháng đó có nhiệt độ cao nhất.

Lời giải chi tiết :

Quan sát biểu đồ ta thấy điểm biểu diễn ở vị trí tháng 7 là cao nhất nên nhiệt độ trung bình tháng 7 cao nhất.

Đáp án C

Câu 5 :

Cho ΔMNP=ΔDHK. Khẳng định nào sau đây là đúng:

  • A

    NP = DH.

  • B

    MN = DK.

  • C

    ^MPN=^HDK.

  • D

    ^MNP=^DHK.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Hai tam giác bằng nhau thì các cạnh và các góc tương ứng của chúng bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

ΔMNP=ΔDHK nên ta có: MN=DH;MP=DK;NP=HK; ˆM=ˆD;ˆN=ˆH;ˆP=ˆK.

Do đó A sai; B sai; C sai; D đúng.

Đáp án D

Câu 6 :

Cho tam giác ABC cân tại A, khẳng định nào sau đây SAI?

  • A

    AB = BC.

  • B

    AB = AC.

  • C

    ˆB=ˆC.

  • D

    ˆB=180ˆA2.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Tam giác cân thì hai cạnh bên bằng nhau và hai góc kề đáy bằng nhau.

Tổng ba góc của một tam giác là 180.

Lời giải chi tiết :

Tam giác ABC cân tại A thì ˆB=ˆC; AB=AC nên khẳng định B, C đúng.

Tam giác ABC có ˆA+ˆB+ˆC=180, ˆB=ˆC nên ˆA+2ˆB=180,

suy ra 2ˆB=180ˆA,

do đó ˆB=180ˆA2 nên khẳng định D đúng.

Đáp án A

II. Tự luận
Câu 1 :

Thực hiện phép tính:

a) 0,5+34

b) (23)2.916+481:169|916|.23

Phương pháp giải :

Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia với số thực.

b) Sử dụng kiến thức về bình phương của một số, căn bậc hai số học và giá trị tuyệt đối của một số thực.

Lời giải chi tiết :

a) 0,5+34=12+34=2+34=14.

b) (23)2.916+481:169|916|.23

=49.916+29.916916.23=916.(49+2923)=916.0=0

Câu 2 :

Tìm x, biết:

a) 43+x=16

b) 2|452x|+35=3

Phương pháp giải :

Kết hợp chuyển vế và thực hiện phép tính để tìm x.

b) Ta cần chia hai trường hợp: |A|=B thì A = B hoặc A = -B.

Lời giải chi tiết :

a) 43+x=16

x=1643x=186x=32

Vậy x=32.

b) 2|452x|+35=3

2|452x|=3352|452x|=125|452x|=125:2|452x|=65452x=±65

+) TH1: 452x=65

2x=45652x=25x=25:2x=15

+) TH2: 452x=65

2x=45+652x=2x=2:2x=1

Vậy x{15;1}

Câu 3 :

Tỉ lệ phần trăm học sinh của khối 7 thích chơi các môn thể thao được thống kê theo bảng sau:

a) Hãy vẽ biểu đồ hình quạt tròn.

b) Biết số học sinh khối 7 là 320 học sinh. Tính số học sinh thích chơi đá cầu.

Phương pháp giải :

a) Cách vẽ biểu đồ hình quạt tròn:

+ Vẽ 1 đường tròn

+ Tính số đo góc của hình quạt biểu diễn từng đối tượng: 1% tương ứng với 3,6 độ.

+ Đo góc và chia hình tròn thành các hình quạt có số đo tương ứng

+ Điền số phần trăm tương ứng vào từng hình quạt, tô màu và viết chú thích, đặt tên cho biểu đồ.

b) Tính m% của một số a theo công thức: m%.a.

Lời giải chi tiết :

a) Số đo góc của hình quạt biểu diễn từng đối tượng là:

Ta được biểu đồ hình quạt tròn như sau:

b) Số học sinh thích chơi đá cầu là: 15%.320=48 (học sinh)

Câu 4 :

Cho tam giác ABC nhọn có AB = AC. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC.

a) Chứng minh ΔABM=ΔACM.

b) Chứng minh AMBC.

c) Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho MA=ME. Kẻ BHAC tại H, CKBE tại K. Chứng minh AC//BE và M là trung điểm của đoạn thẳng HK.

Phương pháp giải :

a) Chứng minh ΔABM=ΔACM theo trường hợp cạnh cạnh cạnh.

b) Từ ΔABM=ΔACM suy ra ^AMB=^AMC và hai góc này là hai góc kề bù suy ra AMBC.

c) Chứng minh ΔAMC=ΔEMB nên ^ACM=^EBM, suy ra AC // BE.

Chứng minh MH = MK và H, M, K thẳng hàng nên M là trung điểm của HK.

Lời giải chi tiết :

a) Xét ΔABMΔACM có:

AB = AC (gt)

BM = CM (M là trung điểm của BC)

AM chung

Suy ra ΔABM=ΔACM (c.c.c)

b) Vì ΔABM=ΔACM nên ^AMB=^AMC (hai góc tương ứng).

Mà hai góc này là hai góc kề bù nên ^AMB+^AMC=180

Suy  ra ^AMB+^AMB=180, do đó ^AMB=90 hay AMBC.

c) +) Xét ΔAMCΔEMB có:

MA = ME (gt)

^AMC=^EMB(=90)

BM=CM

Suy ra ΔAMC=ΔEMB (hai cạnh góc vuông)

nên ^ACM=^EBM (hai góc tương ứng).

Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AC // BE.

+) Xét ΔBHCΔCKB có:

^BHC=^CKB(=90)

^HCB=^KBC (cmt)

BC chung

suy ra ΔBHC=ΔCKB (cạnh huyền – góc nhọn)

suy ra BH=CK;^HBC=^KCB (hai cạnh và hai góc tương ứng)

Xét ΔBMHΔCMK có:

BH=CK (cmt)

^HBM=^KCM (cmt)

BM=CM

Suy ra ΔBMH=ΔCMK (c.g.c)

Do đó MH = MK (1) và ^BMH=^CMK(hai cạnh và hai góc tương ứng)

^BMH+^HMC=180 (hai góc kề bù) nên ^CMK+^HMC=180, do đó H, M, K thẳng hàng. (2)

Từ (1) và (2) suy ra M là trung điểm của HK.

Câu 5 :

Cho A=13+133+135+137+...+132023. Chứng minh rằng A<38.

Phương pháp giải :

Tính 9A.

Xét 9A – A.

Từ đó chứng minh được A<38.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

9A=9(13+133+135+137+...+132023)=3+13+133+135+...+132021

Xét 9AA=(3+13+133+135+...+132021)(13+133+135+137+...+132023)

8A=3+13+133+135+...+13202113133135137...1320238A=3+(1313)+(133133)+...+(132021132021)132023

8A=3132023

A=3818.32023

18.32023>0 nên A=3818.32023<38

Vậy A<38


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về chất tẩy rửa và nguyên tắc sử dụng đúng số lượng chất tẩy rửa

Textile - Khái niệm, loại, quy trình sản xuất và tính chất của sản phẩm, ứng dụng trong ngành công nghiệp thời trang và đời sống hàng ngày.

Khái niệm về Appearance

Khái niệm về cảm giác và vai trò trong tâm lý học. Các loại cảm giác như nhiệt độ, ánh sáng, âm thanh, vị giác, khứu giác và không gian. Cơ chế hoạt động của cảm giác và ảnh hưởng đến sức khỏe tâm lý và thể chất.

Highend Couture Materials and Techniques: Creating High-Quality and Unique Fashion Products. Silk, lace, satin, and wool are common materials used in highend couture. Each material has its purpose, such as silk for evening gowns and lace for intricate details. Sewing techniques such as hand sewing, Haute Couture sewing, and draping are used to create delicacy and uniqueness. Embroidery techniques like hand embroidery, beadwork, and floral embroidery add sophistication. Cutting and sewing techniques like draping, draping technique, and tailoring create well-fitting and perfect products. The combination of materials and techniques requires creativity and artistic spirit to create unique shapes and structures.

Khái niệm về Creative Visions và vai trò của nó trong sáng tạo và đổi mới

Khái niệm về vật liệu và vai trò của nó trong đời sống và công nghiệp. Phân loại vật liệu thành vật liệu cơ bản, vật liệu hỗn hợp và vật liệu chức năng. Mô tả cấu trúc và tính chất của vật liệu, bao gồm tính chất vật lý và hóa học. Sản xuất và ứng dụng của vật liệu trong đời sống và công nghiệp.

Styles trong thiết kế website: Cách sử dụng và tác dụng của CSS Styles, Inline Styles, Internal Styles và External Styles để tạo tính thẩm mỹ, nhất quán và tương tác trên trang web.

Khái niệm và ứng dụng của designs trong thiết kế sản phẩm, quảng cáo, trang web và nội thất.

Khái niệm Moisture-wicking Properties và vai trò trong vật liệu và sản phẩm công nghệ

Xem thêm...
×